BồI ThườNg Cho DấU HiệU Hoàng ĐạO
NgườI NổI TiếNg C Thay Thế

Tìm HiểU Khả Năng Tương Thích CủA Zodiac Sign

Tiểu sử Felipe Reyes, Tuổi, Vợ, Lương và Số liệu thống kê

Tiểu sử Felipe Reyes

Mục lục





Felipe Reyes là một cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp người Tây Ban Nha sinh ngày 16 tháng 3 năm 1980 tại Córdoba, Tây Ban Nha. Reyes thi đấu và là đội trưởng của Real Madrid. Anh cũng đại diện cho đội bóng rổ quốc gia Tây Ban Nha cấp cao.



Anh ấy chơi ở vị trí tiền đạo và trung vệ. Biệt danh của anh ấy là “Espartaco” (tiếng Anh: “Spartacus”). Reyes bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình ở giải đấu hạng cao nhất Tây Ban Nha ACB League với Estudiantes Madrid, trong mùa giải 1998–99. Trong cùng mùa giải, Reyes cũng chơi với đội bóng cấp hai của câu lạc bộ, Estudiantes B, trong Giải đấu EBA cấp độ 2 Tây Ban Nha.

Anh gia nhập câu lạc bộ EuroLeague của Tây Ban Nha Real Madrid, trước mùa giải 2004–05. Vào tháng 5 năm 2015, anh ấy được điền tên vào Đội hình tiêu biểu All-EuroLeague mùa giải 2014–15 vì màn trình diễn của anh ấy trong mùa giải. Reyes được vinh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất giải ACB Tây Ban Nha mùa giải 2014–15 ACB, đánh dấu lần thứ hai trong sự nghiệp anh giành được giải thưởng đó.



Vào ngày 27 tháng 6 năm 2015, anh ký hợp đồng gia hạn hai năm với Real Madrid. Vào tháng 3 năm 2017, Reyes trở thành cầu thủ dẫn đầu sự nghiệp mọi thời đại của Giải ACB Tây Ban Nha về tổng số lần bật lại, sau khi vượt qua người giữ kỷ lục trước đó, Granger Hall. Vào tháng 5 năm 2018, Real Madrid đã giành chức vô địch EuroLeague 2017–18, sau khi đánh bại Fenerbahçe Doğuş trong trận đấu cuối cùng với tỷ số 85–80.

Xu hướng: Mike Wolfe Bio Wiki, Tuổi, Vợ, Đã chết, Con gái, Vợ Ung thư, Giá trị tài sản ròng và Người chọn kiểu Mỹ

Shannon sharp có bao nhiêu đứa trẻ

Philip Reyes



Felipe Reyes Age

Reyes sinh ngày 16 tháng 3 năm 1980 tại Córdoba, Tây Ban Nha. Tính đến năm 2018, anh ấy 38 tuổi.

Chiều cao Felipe Reyes

Reyes đứng ở độ cao 2,06 m (6 ft 9 in) nặng 120 kg (265 lbs).

Vợ của Felipe Reyes

Reyes đã kết hôn với Kirenia Cabrera từ năm 2009.



Mức lương của Felipe Reyes

Thu nhập hàng năm của Felipe Reyes thay đổi từ 20.000 đô la đến hàng chục triệu đô la hàng năm, tùy thuộc vào một số thống kê.

Giải thưởng Felipe Reyes

Sự nghiệp chuyên nghiệp



  1. 6 × Vô địch Liga ACB (Giải VĐQG Tây Ban Nha): (2005, 2007, 2013, 2015, 2016), 2018)
  2. 6 lần Vô địch Copa del Rey (Cúp Nhà vua Tây Ban Nha): (2000, 2012, 2014, 2015, 2016, 2017)
  3. 3 × Người vô địch Siêu cúp Tây Ban Nha: (2012, 2013, 2014)
  4. 2 lần vô địch EuroCup: (2007)
  5. 2 lần vô địch EuroLeague: (2015, 2018)
  6. 1x Vô địch Cúp Liên lục địa FIBA: (2015)

Đội tuyển quốc gia cơ sở Tây Ban Nha

  1. 1998 Giải vô địch FIBA ​​Châu Âu dưới 18 tuổi: Vàng
  2. Giải vô địch bóng đá thế giới U19 FIBA ​​1999: Vàng
  3. Giải vô địch bóng đá trẻ 20 tuổi châu Âu FIBA ​​2000: Đồng

Đội tuyển quốc gia cao cấp Tây Ban Nha

  1. EuroBasket 2001: Đồng
  2. EuroBasket 2003: Bạc
  3. Giải vô địch thế giới FIBA ​​2006: Vàng
  4. EuroBasket 2007: Bạc
  5. Thế vận hội mùa hè 2008: Huy chương bạc. Huy chương bạc
  6. EuroBasket 2009: Vàng
  7. EuroBasket 2011: Vàng
  8. Thế vận hội mùa hè 2012: Huy chương bạc. Huy chương bạc
  9. EuroBasket 2015: Vàng
  10. Thế vận hội mùa hè 2016: HCĐ. HCĐ

Riêng biệt, cá nhân, cá thể

  1. 4 × Đội tuyển toàn Tây Ban Nha: (2007, 2008, 2009, 2015)
  2. 2 × MVP chung kết giải VĐQG Tây Ban Nha: (2007, 2013)
  3. 2 × MVP của giải VĐQG Tây Ban Nha: (2009, 2015)
  4. Đội hạng nhất toàn giải Euro: (2015)
  5. Dẫn đầu mọi thời đại tại EuroLeague về tổng số lần dội bóng kể từ mùa giải 2000–01
  6. Liên đoàn Tây Ban Nha dẫn đầu mọi thời đại về tổng số lần bật lại

Video của Felipe Reyes

Felipe Reyes Facebook

johnny stevens ngày sinh

Philip Reyes Instagram

Đi dạo cùng Titan nhỏ ☀⛱ #Axel #family #beach #sun

Một bài đăng được chia sẻ bởi Philip Reyes (@felipereyesoooter) trên

Philip Reyes Twitter

Số liệu thống kê về Felipe Reyes

1998-99 ACB League 4 3. 4 3 13 .231 0 hai .000 3 mười một .273 0 6 .000 6 hai số 8 1 hai 1 0 6 6
1999-00 ACB League 31 533 67 136 .493 0 0 67 136 .493 48 88 .545 69 60 129 12 hai mươi 10 25 94 182
2000-01 EuroLeague, Liga ACB 42 733 137 255 .537 0 1 .000 137 254 .539 129 206 .626 88 122 210 24 39 17 57 122 403
2001-02 ACB League 33 668 142 278 .511 0 4 .000 142 274 .518 68 129 .527 97 113 210 hai mươi mốt 35 17 55 113 352
2002-03 Liga ACB, Cúp ULEB năm mươi 1462 294 536 .549 0 5 .000 294 531 .554 203 324 .627 233 252 485 58 89 27 119 167 791
2003-04 Liga ACB, Cúp ULEB năm mươi 1343 267 492 .543 hai 5 .400 265 487 .544 153 268 .571 158 238 396 83 49 33 139 160 689
2004-05 Liga ACB, EuroLeague 48 1064 147 298 .493 0 0 147 298 .493 103 199 .518 128 194 322 40 64 hai mươi mốt 80 164 397
2005-06 EuroLeague, Liga ACB 56 1473 211 415 .508 0 0 211 415 .508 174 278 .626 149 288 437 69 77 30 109 189 596
2006-07 Cúp ULEB, Liga ACB 49 1159 218 398 .548 0 0 218 398 .548 140 223 .628 134 195 329 40 66 23 77 137 576
2007-08 Liga ACB, EuroLeague 48 1133 217 413 .525 hai 5 .400 215 408 .527 204 313 .652 137 198 335 51 61 19 97 127 640
2008-09 EuroLeague, Liga ACB năm mươi 1354 279 529 .527 hai số 8 .250 277 521 .532 199 264 .754 159 253 412 74 64 mười một 94 141 759
2009-10 Liga ACB, EuroLeague 3. 4 615 94 197 .477 4 9 .444 90 188 .479 88 115 .765 46 117 163 33 hai mươi mốt 4 52 83 280
2010-11 EuroLeague, Liga ACB 54 1044 162 377 .430 4 19 .211 158 358 .441 151 189 .799 114 169 283 54 33 13 66 143 479
2011-12 Liga ACB, EuroLeague năm mươi 908 143 287 .498 0 4 .000 143 283 .505 141 175 .806 119 186 305 26 23 13 56 120 427
2012-13 EuroLeague, Liga ACB 62 1136 188 386 .487 9 3. 4 .265 179 352 .509 153 202 0,757 136 195 331 30 41 22 61 160 538
2013-14 Liga ACB, EuroLeague 61 1044 183 373 .491 14 Bốn năm .311 169 328 .515 184 221 .833 101 189 290 48 41 13 75 137 564
2014-15 EuroLeague, Liga ACB 62 1213 237 462 .513 9 3. 4 .265 228 428 .533 221 278 .795 151 178 329 60 41 23 74 149 704
2015-16 EuroLeague, Liga ACB 57 1010 185 369 .501 16 47 .340 169 322 .525 191 231 .827 128 174 302 57 35 số 8 81 154 577
2016-17 Liga ACB, EuroLeague 63 852 129 257 .502 5 23 .217 124 2. 3. 4 .530 137 170 .806 104 145 249 48 29 14 51 113 400
2017-18 EuroLeague, Liga ACB 65 1003 188 324 .580 3 mười một .273 185 313 .591 162 213 .761 123 160 283 58 19 mười một 78 140 541
| ar | uk | bg | hu | vi | el | da | iw | id | es | it | ca | zh | ko | lv | lt | de | nl | no | pl | pt | ro | ru | sr | sk | sl | tl | th | tr | fi | fr | hi | hr | cs | sv | et | ja |