BồI ThườNg Cho DấU HiệU Hoàng ĐạO
NgườI NổI TiếNg C Thay Thế

Tìm HiểU Khả Năng Tương Thích CủA Zodiac Sign

Thomas Dekker (diễn viên) Tiểu sử, Tuổi, Chiều cao, Gia đình, Vợ, Tài sản ròng và Phim

Thomas Dekker là ai? | Tiểu sử và Wiki của Thomas Dekker

Thomas Dekker là một diễn viên, nhạc sĩ, ca sĩ, đạo diễn và nhà sản xuất người Mỹ. Anh được biết đến qua các vai John Connor trong Terminator: The Sarah Connor Chronicles, Adam Conant trên The Secret Circle và Zach trong Heroes.





Tuổi và sinh nhật của Thomas Dekker

Dekker 32 tuổi vào năm 2019. Anh sinh Thomas Alexander Dekker vào ngày 28 tháng 12 năm 1987, tạiLas Vegas, Nevada, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Anh ấy tổ chức sinh nhật của mình vào ngày 28 tháng 12 hàng năm.



Thomas Dekker Chiều cao và Cân nặng

Dekker đứng ở độ cao 5 ft 8 inch (1,75 m). Anh ta cũng nặng 70 kg hoặc 154 lbs.

Thomas Dekker Education

Khi nói đến việc học của mình, Dekker được học tại nhà.

Ảnh về Thomas Dekker
Ảnh về Thomas Dekker

Gia đình Thomas Dekker

Dekker sinh ra ở Las Vegas, Nevada với cha mẹ là Hilary Dekker (mẹ) và David John Ellis Dekker (cha). Mẹ anh, Hilary, là một nghệ sĩ dương cầm hòa nhạc, huấn luyện viên diễn xuất, diễn viên và ca sĩ, và người cha quá cố của anh, David John Ellis Dekker, là một nghệ sĩ, nhà thiết kế, ca sĩ opera và diễn viên. Mẹ anh là người xứ Wales và bố anh là người Mỹ, có gốc gác Anh và Hà Lan.



Ông ngoại của anh là Alun Williams, một phát thanh viên của Tập đoàn Phát thanh Truyền hình Anh. Khi còn là một đứa trẻ, anh và cha mẹ đã di chuyển khắp nơi trên thế giới, bao gồm cả quê hương của mẹ anh là Vương quốc Anh và Canada. Anh có hai chị em kế, Diana và Erik.

Vợ của Thomas Dekker | Jesse Haddock

Decker là một người đàn ông đã có gia đình. Anh ấy đã kết hôn với nữ diễn viên Jesse Haddock vào tháng 4 năm 2017. Hai vợ chồng chưa có con. Trước đó, Dekker từng bị đồn có quan hệ tình cảm với nữ diễn viên Sydney Freggiaro (2008) và Shelley Hennig (2012). Vào ngày 13 tháng 7 năm 2017, Dekker công khai là người đồng tính và tiết lộ rằng anh đã kết hôn với diễn viên người Canada Jesse Haddock vào tháng Tư.

Thomas Dekker Vợ Tuổi | Jesse Haddock Tuổi

Haddock 33 tuổi tính đến năm 2020. Cô sinh ngày 3 tháng 1 năm 1987, tại Vancouver, British Columbia, Canada. Cô tổ chức sinh nhật của mình vào ngày 3 tháng 1 hàng năm.



Các phép đo và sự kiện của Thomas Dekker

Dưới đây là một số thông tin thú vị mà bạn không muốn bỏ lỡ về Dekker.

  • Họ và tên: Thomas Alexander Dekker
  • Tuổi / Bao nhiêu tuổi ?: 32 năm (2019)
  • Ngày sinh: 28 tháng 12 năm 1987
  • Nơi sinh: Vegas, Nevada
  • Học vấn: Nhà trẻ
  • Sinh nhật: 28 tháng 12
  • Quốc tịch: Người Mỹ
  • Tên của cha: David John Ellis Dekker
  • Tên của mẹ: Hilary Dekker
  • Anh chị em ruột: Anh chị em kế, Diana và Erik
  • Cưới nhau?: Vâng, Jesse Haddock
  • Trẻ con: Không có sẵn
  • Chiều cao / Cao bao nhiêu ?: 5 ft 8 inch (1,75 m)
  • Cân nặng: 70 kg hoặc 154 lbs
  • Nghề nghiệp : Diễn viên
  • Giá trị ròng : 500 nghìn

Thomas Dekker Net Worth

Dekker đã có một sự nghiệp lâu dài trong ngành giải trí kéo dài. Thông qua số tiền thu được từ công việc diễn viên, ca sĩ và đạo diễn, anh ấy đã có thể tích lũy được một khối tài sản khiêm tốn. Dekker ước tính có giá trị ròng khoảng 500 nghìn đô la.

Thomas Dekker John Connor

Anh được biết đến với vai John Connor trong Terminator: The Sarah Connor Chronicles phát sóng trên Fox từ tháng 1 năm 2008 đến tháng 4 năm 2009.



Thomas Dekker Phim và chương trình truyền hình

1994 - 2007

Đang tải ... Đang tải ...
  • 1994 Star Trek Generations trong vai Thomas Picard
  • 1995 Village of the Damned trong vai David McGowan
  • 1997 The Land Before Time V: The Mysterious Island as little foot
  • 1998 An American Tail: The Treasure of Manhattan Island as Fievel
  • Vùng đất Trước thời gian VI: Bí mật của Saurus Rock as Littlefoot
  • 1999 An American Tail: The Mystery of Night Monster as Fievel
  • 2000 Vùng đất trước thời gian VII: Hòn đá lửa lạnh như Littlefoot
  • 2001 The Land Before Time VIII: The Big Freeze as Littlefoot
  • 2002 Help, I’m a Boy! như Mickey
    Land Before Time IX: Journey to Big Water as Littlefoot
  • 2006 Simple Joys as Stephen
  • 2007 The War Prayer với tư cách là ca sĩ

2008 - 2019



  • 2008 From Within as Aidan
    Con điếm như Tom
  • 2009 Laid to Rest as Tommy
    My Sister’s Keeper trong vai Taylor Ambrose
  • 2010 A Nightmare on Elm Street trong vai Jesse Braun
  • All About Evil trong vai Steven
    Kaboom trong vai Smith
  • 2011 Angels Crest trong vai Ethan
    ChromeSkull: Laid to Rest 2 trong vai Tommy
    Foreverland trong vai Bobby
  • 2012 Lời nói dối tốt đẹp Cullen trong vai Francis
  • 2013 Sang trọng trong vai Jack St. Claire
    Đi vào Tâm trí Nguy hiểm với tư cách là Jake
  • 2014 The White City trong vai Kyle
    Ngồi xổm trong vai Jonas
  • 2015 Fear Clinic trong vai Blake
  • 2016 Jack về nhà với tư cách N / A
  • Miss Bala 2019 trong vai Justin
    Người môi giới cơ thể của TBA trong vai Jacko
    Chào mừng đến với Willits với tư cách là Klaus
    The Potters Asher trong vai Potter

Tivi

1993 - 2002

giám thị neuberger berman sẽ
  • 1993 The Young and the Restless trong vai Phillip Chancellor IV # 4
  • 1994 The Nanny vai Con trai của J.B. Bingington
  • 1994–1995 Seinfeld trong vai Porter / SonBobby
  • 1995 Star Trek: Voyager trong vai Henry Burleigh
  • 1996 Caroline in the City vai Richard trẻ
  • 1997 The Weird Al Show as Son
    Extreme Ghostbusters trong vai Kevin Rivera (lồng tiếng)
  • 1997–2000 Honey, I Shrunk the Kids: Chương trình truyền hình với vai Nick Szalinski
  • 2000 Được một thiên thần chạm vào vai Dennis
    Grosse Pointe trong vai Leslie Bicks
  • 2001 Inside the Osmonds trong vai Donny Osmond (trẻ)
    Chàng trai gia đình là sinh viên (thoại)
  • 2001-2003 Jackie Chan Adventures as Little Valmont / Young Valmont (lồng tiếng)
  • 2002 The Mummy as Simon Montgomery (lồng tiếng)
  • 2002-2009 Scruff trong vai Strummer
  • Family Affair as Jeremy Episode 1.07: 'No Small Part'

2003 - 2015

  • 2003 Run of the House as Seth
    Fillmore! vai Crockett, Biggie, James Heron (lồng tiếng)
    Boston Public trong vai Julien McNeal
  • 2004 CSI: Điều tra hiện trường tội phạm trong vai Jimmy Jones
  • 2005 7th Heaven trong vai Vincent
    Campus Confidential as Brett
    Reba trong vai Buzzer
  • 2006 House as Boyd
    Shark trong vai Ben Channing
  • 2006–2007 Anh hùng trong vai Zach
  • 2008 Psi-Kix trong vai Jacque
    IQ-145 trong vai Nate Palmer
  • 2008–2009 Terminator: The Sarah Connor Chronicles trong vai John Connor
  • 2009 Glenn Martin, DDS với vai không xác định (lồng tiếng)
  • 2011 Elvira’s Movie Macabre trong vai Elrick / Jack Shemansky
    Cinema Verite trong vai Lance Loud
  • 2011–2012 The Secret Circle as Adam Conant
  • 2015 Backstrom trong vai Gregory Valentine

Những câu hỏi thường gặp về Thomas Dekker

Thomas Dekker là ai?

Alexander Dekker là một diễn viên, nhạc sĩ, ca sĩ, đạo diễn và nhà sản xuất người Mỹ. Anh được biết đến qua các vai John Connor trong Terminator: The Sarah Connor Chronicles, Adam Conant trên The Secret Circle và Zach trong Heroes.

Thomas Dekker bao nhiêu tuổi?

Dekker 32 tuổi vào năm 2019. Anh sinh ngày 28 tháng 12 năm 1987, tạiLas Vegas, Nevada, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Anh ấy tổ chức sinh nhật của mình vào ngày 28 tháng 12 hàng năm.

Thomas Dekker cao bao nhiêu?

Dekker đứng ở độ cao 5 ft 8 inch (1,75 m).

Thomas Dekker đã kết hôn chưa?

Decker là một người đàn ông đã có gia đình. Anh kết hôn với nữ diễn viên Jesse Haddock vào tháng 4 năm 2017. Cặp đôi chưa có con.

Thomas Dekker’s trị giá bao nhiêu?

Dekker có giá trị tài sản ròng xấp xỉ 500 nghìn đô la. Số tiền này được tích lũy từ những vai diễn chính của anh trong làng giải trí.

Thomas Dekker sống ở đâu?

Vì lý do an ninh, Dekker chưa chia sẻ vị trí cư trú chính xác của mình. Chúng tôi sẽ cập nhật ngay thông tin này nếu nắm được vị trí và những hình ảnh về ngôi nhà của anh.

Thomas Dekker là sống hay chết?

Dekker vẫn còn sống và sức khỏe tốt. Không có báo cáo nào về việc anh ấy bị ốm hoặc gặp bất kỳ vấn đề liên quan đến sức khỏe.

Thomas Dekker Twitter

| ar | uk | bg | hu | vi | el | da | iw | id | es | it | ca | zh | ko | lv | lt | de | nl | no | pl | pt | ro | ru | sr | sk | sl | tl | th | tr | fi | fr | hi | hr | cs | sv | et | ja |