BồI ThườNg Cho DấU HiệU Hoàng ĐạO
NgườI NổI TiếNg C Thay Thế

Tìm HiểU Khả Năng Tương Thích CủA Zodiac Sign

Tiểu sử Dale Soules, Gia đình, Sự nghiệp, Bạn trai, Giá trị tài sản, Các phép đo

Dale Soules
Chuyên nghiệp: diễn viên
Ngày sinh: 02 tháng 10 năm 1946
Tuổi: 75
Giá trị ròng: 12 triệu
Nơi sinh: Áo mới
Chiều cao (m): 1,65
Tôn giáo: Cơ đốc giáo
Tình trạng mối quan hệ: không xác định

Dale Soules là một nữ diễn viên người Mỹ được biết đến khi xuất hiện trong các rạp chiếu phim và các dự án màn ảnh. Cô đã làm việc trong các tác phẩm sân khấu bao gồm The Magic Show, Hands on a Hard Body, Grey Gardens và The Crucible. Tuy nhiên, cô đã trở nên nổi tiếng sau khi đóng vai Frieda Berlin trong Orange Is the New Black từ năm 2014 đến 2019.





Hơn nữa, cô đã đóng vai chính trong bộ phim truyền hình chiến tranh The Messenger và bộ phim truyền hình Mỹ Sesame Street. Cô cũng là người ủng hộ và hoạt động cho LGBTQ + và công khai là một người đồng tính nữ. Muốn biết thêm thông tin về nữ diễn viên khi đọc giá trị ròng và số đo cơ thể của cô ấy.



Dale Soules

Đầu đề: Nữ diễn viên người Mỹ, Dale Soules.
Nguồn: Youtube

Dale Soules: Tiểu sử, Gia đình, Sự nghiệp

Nữ diễn viên sinh ngày 2 tháng 10 năm 1946 tại Thành phố New Jersey, Hoa Kỳ. Tuy nhiên, cô lớn lên ở khu Greenwood Lake của West Milford, New Jersey cùng với bà của mình. Hơn nữa, trong một cuộc phỏng vấn, cô ấy đã tiết lộ rằng cô ấy lớn lên trong một môi trường nghèo khó. Cô ấy đã phải vật lộn rất nhiều để thăng tiến với tư cách là một diễn viên.



Ngoài ra, cô còn kể rằng cha cô, người trở về sau Thế chiến, bị thương tâm thần trong thời gian ngồi tù và nghiện rượu, ảnh hưởng xấu đến gia đình họ. Sau đó, cha mẹ cô ly thân và cô được nuôi dưỡng bởi một người mẹ đơn thân, người đi làm trong một nhà máy để hỗ trợ họ. Về học vấn, cô theo học tại trường trung học West Milford khi cô bắt đầu có hứng thú với diễn xuất.

tình yêu olivia và giá trị ròng của hip hop

Trong những năm trung học của anh, cô cũng bắt đầu tham gia diễn xuất trong nhà hát Summer stock, hát trong dàn hợp xướng nhà thờ, và bắt đầu học diễn xuất tại HB Studio. Sau khi tốt nghiệp, cô chuyển đến thành phố New York vào những năm 1960. Sau đó, cô bắt đầu làm thợ điện cho The Boys in the Band vào năm 1968. Vào thời điểm đó, cô cũng bắt đầu thử giọng và nhanh chóng giành được vị trí quản lý sân khấu và phụ trách hậu trường cho một số chương trình ngoài sân khấu Broadway.



Xem bài đăng này trên Instagram

Một bài đăng được chia sẻ bởi dalesoules (@dalesoules)

Dale Soules: Đời tư & Bạn trai

Về chuyện riêng tư, cô chưa chia sẻ nhiều thông tin về chúng. Tuy nhiên, cô đã công khai mình là một người đồng tính nữ và cũng là người ủng hộ cộng đồng LGBTQ +. Mặc dù hiện tại vẫn chưa rõ cô ấy có đang trong mối quan hệ với ai hay không. Ngoài ra, cô không hề dính líu đến bên thứ ba nào như những tin đồn thất thiệt hay các hoạt động bạo lực.

Dale Soules: Net Worth & Hồ sơ Truyền thông Xã hội

Cô ấy đã kiếm được thu nhập tốt từ các tác phẩm truyền hình của mình và xuất hiện trong các chương trình truyền hình khác nhau. Hơn nữa, cô cũng đã làm việc với một số buổi biểu diễn diễn xuất trong các nhà hát và các chương trình. Do đó, cô ấy có tài sản ròng ước tính khoảng 12 triệu đô la từ các dự án diễn xuất của mình.



Trên Twitter, cô ấy có một tài khoản chưa được xác minh @ dalesoules1 với hơn 5,5k lượt theo dõi. Cô ấy có một Instagram đã được xác minh @dalesoules với 29,7k người theo dõi. Cô ấy không có trên Facebook với một tài khoản dưới tên của cô ấy.



Xem bài đăng này trên Instagram

Một bài đăng được chia sẻ bởi dalesoules (@dalesoules)

số đo cơ thể maggie lawson

Dale Soules: Các phép đo cơ thể

Nữ diễn viên có thân hình mảnh mai, quyến rũ với số đo vòng ngực - eo - hông lần lượt là 34-24-35 inch. Cơ thể của cô cao tới 5 feet 5 inch tương đương 1,65 mét và nặng khoảng 54 kg. Cô ấy có màu mắt nâu sẫm với màu tóc nâu.

Đọc về Tamara Torres , Max Jenkins , Lori Petty , Karen Reuter

| ar | uk | bg | hu | vi | el | da | iw | id | es | it | ca | zh | ko | lv | lt | de | nl | no | pl | pt | ro | ru | sr | sk | sl | tl | th | tr | fi | fr | hi | hr | cs | sv | et | ja |