BồI ThườNg Cho DấU HiệU Hoàng ĐạO
NgườI NổI TiếNg C Thay Thế

Tìm HiểU Khả Năng Tương Thích CủA Zodiac Sign

Tiểu sử Charlie Tahan, Gia đình, Sự nghiệp, Bạn gái, Giá trị tài sản ròng, Phép đo

Charlie Giữ
Chuyên nghiệp: diễn viên
Ngày sinh: 11 tháng 6 năm 1998
Tuổi: 23
Giá trị ròng: 1 triệu
Nơi sinh: Glen Rock, New Jersey
Chiều cao (m): 1,78
Tôn giáo: Cơ đốc giáo
Tình trạng mối quan hệ: Chưa kết hôn

Charlie Tahan là một nam diễn viên người Mỹ đã làm việc trong các bộ phim điện ảnh và phim truyền hình từ khi còn trẻ. Anh ấy được biết đến nhiều nhất khi làm việc trong màn hình chia sẻ hài kịch-phim truyền hình ‘Ozark’ của Netflix với các diễn viên khác như Lisa EmerySkylar Gaertner . Các dự án màn ảnh khác của anh bao gồm Frankenweenie, Wayward Pines và phim truyền hình siêu anh hùng Gotham.





Anh ấy đang trong một mối quan hệ hay đang tận hưởng cuộc sống độc thân của mình? Khi anh ấy bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình và cha mẹ của họ là ai? Nếu những câu hỏi này đã vượt qua tâm trí của bạn thì hãy tiếp tục theo dõi. Ngoài ra, hãy cuộn qua để khám phá câu trả lời cho những câu hỏi này.



Charlie

Đầu đề: Nam diễn viên người Mỹ, Charlie Tahan.
Nguồn: Youtube

Charlie Tahan: Tiểu sử, Gia đình, Sự nghiệp

Nam diễn viên tài năng sinh ngày 11 tháng 6 năm 1998 với vai Charles Tahan tại Glen Rock, New Jersey. Anh là con trai của cha mẹ Ellie và Michael Tahan. Cha anh là một diễn viên trong khi mẹ anh, một vũ công. Hơn nữa, anh có một người anh trai, Willie và một em gái, Daisy Tahan, cả hai đều là diễn viên. Anh có quốc tịch Mỹ và thuộc dân tộc da trắng.



Về học vấn của mình, anh đã theo học tại trường trung học Glen Rock. Từ khi 5 tuổi, anh ấy đã bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình nhưng trước đó, anh ấy đã xuất hiện trong một quảng cáo của ‘Citibank’ khi mới 4 tuổi. Anh xuất hiện lần đầu trên màn ảnh với vai Jeff ‘Little Jeff’ trong bộ phim American Loser năm 2007. Trong cùng năm, anh góp mặt trong các bộ phim khác như Once Upon a Film và I Am Legend.

chris con chó điên russo giá trị ròng

Các phần phim của anh ấy bao gồm The Other Woman, Charlie St. Cloud, Frankenweenie, Blue Jasmine, The Harvest và Drunk Bus. Năm 2008, anh xuất hiện lần đầu tiên từ chương trình truyền hình 2008 Fringe. Anh ấy đã làm việc trong nhiều phim truyền hình và chương trình. Nó bao gồm Luật & Trật tự: Đơn vị Nạn nhân Đặc biệt, Wayward Pines, Castle Rock và FBI: Most Wanted.



Xem bài đăng này trên Instagram

Một bài đăng được chia sẻ bởi Charlie Tahan (@charlietahancharlietahan)

Charlie Tahan: Bạn gái cuộc sống cá nhân

Nói về mối quan hệ của mình, có vẻ như nam diễn viên 23 tuổi hiện đang độc thân và tận hưởng những ngày tháng độc thân. Vì anh ấy không hề bóng gió về bất cứ điều gì liên quan đến mối quan hệ hay chuyện hẹn hò trong quá khứ của mình. Tuy nhiên, người hâm mộ của anh ấy đã gửi lời hỏi thăm đến bạn diễn Sofia Hublitz nhưng họ chỉ đáp lại bằng cách nói rằng một người bạn tốt. Ngoài ra, anh ấy không dính vào bất kỳ loại tranh cãi hay tin đồn nào.

Charlie Tahan: Hồ sơ Net Worth & Social Media

Về thu nhập của mình, anh ấy đã kiếm được thu nhập tốt từ sự nghiệp diễn xuất của mình từ khi còn trẻ. Anh ấy cũng đã xuất hiện trong một số chiến dịch quảng cáo và quảng bá thương hiệu / sản phẩm. Do đó, anh ta có tài sản ròng ước tính khoảng 1 triệu USD. Với số tiền khổng lồ này, anh ta đã và đang chi tiêu một cách xa hoa.



Anh ấy có một tài khoản Instagram đã được xác minh @charlietahancharlietahan với 40,5k người theo dõi. Trên Twitter, anh ấy có một tài khoản đã được xác minh @charlietahan với hơn 3,6k lượt theo dõi. Có vẻ như anh ấy không có mặt trên Facebook.

cindy lauper giá trị ròng



Xem bài đăng này trên Instagram

Một bài đăng được chia sẻ bởi Charlie Tahan (@charlietahancharlietahan)

Charlie Tahan: Số đo cơ thể

Nam diễn viên có một thân hình mảnh khảnh và tập luyện tốt với chiều cao 5 feet 10 inch tương đương 1,78 mét và nặng 72 kg. Không có thông tin về số đo cơ thể của anh ta về vòng ngực hay bắp tay. Anh ấy có màu mắt xanh nhạt với màu tóc nâu nhạt.

| ar | uk | bg | hu | vi | el | da | iw | id | es | it | ca | zh | ko | lv | lt | de | nl | no | pl | pt | ro | ru | sr | sk | sl | tl | th | tr | fi | fr | hi | hr | cs | sv | et | ja |